Trang chủ
Sản phẩm
Dự án
Tư vấn
Tin tức
Dịch vụ
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG X-HOLDING
MST: 0110257583
Email:
b
uivanhuan@sandwichpanel.
com.vn
Hỗ trợ Online 24/7 :
0912 410 576 / 0911 64 1881 / 0389 856 929
Trang chủ
Sản phẩm
Sandwichpanel Phòng sạch
Phụ kiện nhôm phòng sạch
Cửa kho lạnh, phòng sạch, chống cháy
Tấm lợp 3 lớp - Sandwich Panel Roof
Sàn hèm khóa SPC NeoFloor
Dự án
Dự án đã thực hiện
Dự án đang thực hiện
Tư vấn
Tin tức
Dịch vụ
Trang chủ
Sản phẩm
Tấm lợp 3 lớp - Sandwich Panel Roof
Tên sản phẩm
: Tôn 3 lớp - 5 sóng công nghiệp
Xuất xứ
: Trong nước
Hỗ trợ
: 0912410576
Danh mục sản phẩm
Sandwichpanel Phòng sạch
Phụ kiện nhôm phòng sạch
Cửa kho lạnh, phòng sạch, chống cháy
Tấm lợp 3 lớp - Sandwich Panel Roof
Giới thiệu sản phẩm
Giá bán tổng hợp
Các sản phẩm khác
Dòng sản phẩm tấm lợp 3 lớp SPEC / 5 sóng có hai chủng loại như sau:
"SPEC2+/ 5 sóng"
- có khả năng cách âm cao hơn.
"SPEC3/ 5 sóng"
- có khả năng cách nhiệt cao hơn
Mặt trên của sản phẩm SPEC sử dụng các loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm/ mạ kẽm, mạ màu theo các
tiêu chuẩn
như:
- Công nghiệp Nhật Bản JIS G3312,
- Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169,
- Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755-03
Các độ dày cơ bản:
- 0.30mm,
- 0.35mm,
- 0.40mm
- 0.45mm
Các màu cơ bản như:
- Xanh ngọc,
- Xanh rêu,
- Xanh dương tím
- Đỏ đậm
và các màu khác theo yêu cầu của khách hàng
Mặt dưới của sản phẩm là lớp giấy PP/PE có in chìm logo hoặc lớp giấy bạc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP SPEC 5 SÓNG CÔNG NGHIỆP
A. LỚP TÔN NỀN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU
TT
ĐƠN VỊ
THÔNG SỐ/TIÊU CHUẨN TÔN NỀN
ZACS MÀU
ZACS LẠNH
kinh tế
MẠ KẼM
MẠ MÀU
1
Thép nền
TCVN 7470
TCVN 7470
JISG3302
JISG3312
2
Độ dày lớp tôn thông dụng
mm
0.27, 0.32, 0.37, 0.42
0.27, 0.32, 0.37, 0.42
0.26, 0.31, 0.36, 0.41
3
Tỷ lệ mạ hợp kim
%
55.0 % nhôm;
43.5 % kẽm;
1.5 % Silicon
55.0 % nhôm;
43.5 % kẽm;
1.5 % Silicon
kẽm 99.6%
4
Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ
mm
0.30, 0.35, 0.40,
0.45
0.30, 0.35, 0.40, 0.45
0.30, 0.35, 0.40, 0.45
5
Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ
mm
± 0.01
± 0.01
± 0.01 ÷ ± 0.02
6
Độ dày lớp mạ hợp kim
μm
70
50
Không áp dụng
B. LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
TT
CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
THÔNG SỐ PU SPEC
SPEC2
SPEC 2+
SPEC 3
1
Tỷ trọng PU
Kg/m3
27 ÷ 28
31 ÷ 33
35 ÷ 38
2
Khả năng cách âm trung bình của lớp PU dày 20 mm, tần số từ 120-4000Hz.
dB
> 27.3
> 27.3
27.3
3
Tỷ suất truyền nhiệt của PU
Kcal/m.h.0C
0.021
0.018 ÷ 0.02
0.0178
4
Tỷ suất hút ẩm của PU theo TCVN 0395-70
%
2.1
1.4 ÷ 2
1.37
5
Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt
g/m2
131.85
45 ÷ 125
40.03
6
Độ bền nén (ISO 604)
N/cm2
31.15
32 ÷ 34
35.67
C. LỚP MÀNG PP/PVC (NHẬP KHẨU TỪ ĐÀI LOAN)
TT
CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
THÔNG SỐ
1
Độ dày lớp PP/PVC
mm
0.07
D. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA TẤM LỢP SPEC
TT
CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
THÔNG SỐ SPEC
DUNG SAI
SPEC 2
SPEC 2+
SPEC 3
1
Khổ sản phẩm loại 5 sóng công nghiệp
mm
1084
1084
1084
± 2
2
Khổ hiệu dụng loại 5 sóng công nghiệp
mm
1012
1012
1012
± 2
3
Độ dày PU 5 sóng công nghiệp
mm
20/47
20/47
20/47
± 1
4
Tỷ lệ tràn PU 2 đầu mép tấm lợp (max)
%
1
1
1
5
Tỷ lệ xước bề mặt tôn (max)
%
0.5
0.5
0.5
6
Khả năng chịu lực nén
Kg/m2
279.97
280 ÷ 290
308.4
7
Khả năng chịu lực bốc của gió, bão
Kg/m2
148.27
149 ÷ 159
162.3
8
Khoảng cách xà gồ 5 sóng công nghiệp
m
1.4 ÷ 1.7
1.4 ÷ 1.8
1.5 ÷ 1.9
Tôn 2 mặt tôn - 5 sóng công nghiệp
Tôn 2 mặt tôn - 09 sóng
Tôn chống dột chống bão
Tôn chống dột chống bão
Tôn 3 lớp - 5 sóng công nghiệp
Tôn 3 lớp / 09 sóng dân dụng
0912410576