Dòng sản phẩm tấm lợp 3 lớp chuyên dụng với 02 mặt của sản phẩm đều là tôn. Với loại 5 sóng dành cho các công trình công nghiệp.
Mặt trên của sản phẩm sử dụng các loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm/ mạ kẽm, mạ màu theo các tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản JIS G3312, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755-03 với các độ dày cơ bản 0.30mm, 0.35mm, 0.40mm và 0.45mm cùng màu sắc cơ bản:
- Xanh ngọc,
- Xanh rêu,
- Xanh dương tím
- Đỏ đậm.
- Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng
Ngoài ra dòng sản phẩm APEC còn có dòng sản phẩm 05 sóng LOCKVIT có lớp PU với nhiều độ dày khác nhau.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP 3 LỚP APEC
5 SÓNG CÔNG NGHIỆP
1. LỚP TÔN MẶT TRÊN LÀ TÔN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU
TT
CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
THÔNG SỐ/TIÊU CHUẨN TÔN NỀN
ZACS MÀU
ZACS LẠNH kinh tế
MẠ KẼM MẠ MÀU
1
Thép nền
TCVN 7470
TCVN 7470
JISG3302 và
JISG3312
2
Độ dày thông dụng
mm
0.27, 0.32,
0.37, 0.42
0.27, 0.32,
0.37, 0.42
0.26, 0.31,
0.36, 0.41
3
Tỷ lệ mạ hợp kim
%
55.0 % nhôm;
43.5 % kẽm;
1.5 % Silicon
55.0 % nhôm;
43.5 % kẽm;
1.5 % Silicon
Kẽm 99.6%
4
Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ
mm
0.30, 0.35,
0.40, 0.45
0.30, 0.35,
0.40, 0.45
0.30, 0.35,
0.40, 0.45
5
Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ
mm
± 0.01
± 0.01
± 0.01 ÷ ± 0.02
6
Độ dày lớp mạ hợp kim
μm
70
50
Không áp dụng
2. LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
TT
CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
THÔNG SỐ APEC
1
Tỷ trọng PU
Kg/m3
35 ÷38
2
Khả năng cách âm trung bình của lớp PU dày 20mm, tần số từ 120- 4000Hz
dB
27.3
3
Tỷ suất truyền nhiệt PU
Kcal/m.h.0C
0.0194
4
Tỷ suất hút ẩm của PU theo TCVN 0395-70
%
1.77
5
Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt
g/m2
62.55
6
Độ bền nén (ISO 604)
N/cm2
35.67
3. LỚP TÔN MẶT DƯỚI CÓ MÀU TRẮNG SÁNG HOẶC PHỦ LỚP RESIN.