Panel EPS gồm 2 mặt tôn sơn tĩnh điện, độ dày lớp tôn từ 0,3 đến 0,45mm. lõi EPS. PANEL EPS có các độ dày 50mm, 75mm, 100mm, 120mm, 150mm, 200mm.
Phân loại Panel EPS cách nhiệt
Panel EPS được phân làm 2 loại chính:
Panel EPS xốp thường (hay còn gọi panel tôn xốp)
Panel EPS xốp chống cháy lan (xốp cháy chậm)
Thông số kỹ thuật Panel EPS
+ Hệ số truyền nhiệt ổn định : λ = 0,035 kcal/m.h.°C
+ Lực kéo nén : p= 3.5 kg/cm²
+ Lực chịu uốn : p= 6.68 kg/cm²
+ Hệ số hấp thụ : µ= 710 g/m².s
+ Toàn bộ hệ thống PANEL EPS liên kết với nhau bằng gàm âm- dương
Từng loại kho, tùy nhiệt độ ứng với từng độ dày khác nhau
50mm: dùng lắp đặt các phòng sạch cho dược phẩm, thuốc thú y, thực phẩm, nhà máy điện tử (15°C÷ 25°C)
75mm ÷100mm: dùng cho kho trữ rau quả, thực phẩm, chế biến bơ, sữa, chocolate ( 15°C ÷ -10°C)
150mm ÷ 175mm: dùng cho kho trữ lạnh (-15°C ÷ -20°C)
200mm ÷ 250mm: dùng cho kho cấp đông ( -25°C ÷ -40°C)
Ưu điểm của tấm Panel EPS cách nhiệt
Ưu điểm Panel EPS là gì? PANEL EPS ngoài các tính năng cách nhiệt, cách âm, chống thấm… phù hợp dể xây dựng các kho lạnh, hầm đông, nhà sạch… Sử dụng PANEL EPS còn có các ưu điểm sau:
Panel EPS có trọng lượng nhẹ
Cách âm, cách nhiệt, chống cháy lan hiệu quả
Độ bền cao và có thể tái sử dụng
Dễ lắp đặt, Lắp đặt nhanh, tiết kiệm thời gian thi công
Giá thành rẻ hơn so với các vặt liệu cùng chức năng