PANEL 3 lớp là sản phẩm vách ngăn cao cấp có tính năng bảo ôn - cách nhiệt - cách âm được sử dụng làm vách ngăn, tấm trần, tấm tường cho nhà dân dụng, nhà xưởng công nghiệp, nhà máy thực phẩm, văn phòng, siêu thị, phòng sạch, trạm viễn thông, kho dược phẩm, buồng cấp đông.
Với hai mặt của sản phẩm đều là lớp tôn cao cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật, Mỹ, châu Âu. Ở giữa là lớp polyurethane có độ dày từ 50mm tới 200mm nhằm tạo sự cách nhiệt từ -25oC tới -60oC. Với khả năng vượt trội về cách nhiệt, cách âm, kết cấu nhẹ, độ bền cao, liên kết vững chắc bằng ngàm âm - dương và có thể lắp khóa Camlock nhằm tạo sự tiện dụng trong lắp đặt và tháo dỡ.
Cấu tạo panel
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM PANEL
(Tôn + + Tôn)
A. VẬT LIỆU 02 BỀ MẶT: Căn cứ mục đích sử dụng của khách hàng, Nhà sản xuất sẽ sử dụng lớp tôn bề mặt phù hợp: Tôn mạ màu hệ sơn Polyester, Tôn mạ màu hệ sơn PVDF, tôn phủ PVC, Inox…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN BỀ MẶT MẪU SẢN PHẨM
STT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN NỀN |
1 |
Thép nền |
|
TCVN 7470 |
2 |
Độ dày thép nền thông dụng |
mm |
0.27; 0.32; 0.37; 0.42 |
3 |
Tỷ lệ mạ hợp kim |
% |
55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon |
4 |
Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ |
mm |
0.30; 0.35; 0.40; 0.45 |
5 |
Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ |
mm |
± 0.01 |
B. LỚP PIR (Polyisocyanurate) – VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
1 |
Tỷ trọng theo TCVN 178-1986 |
Kg/m3 |
40.45 |
2 |
Tỷ suất truyền nhiệt ASTM-C177 TCVN 7194-2002 |
Kcal/m.h.oc |
0.0105 |
3 |
Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt |
g/m2 |
73.30 |
4 |
Tỷ suất hút ẩm theo TCVN 0359-70 |
% |
1.45 |
5 |
Độ bền nén (ISO 604) |
N/cm2 |
39.50 |
6 |
Độ dãn nở nhiệt theo TCVN 6415-82005 |
oC |
- 20 ÷ 80 |
% |
- 0.15 ÷ 0.28 |
C. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
DUNG SAI |
1 |
Chiều dài |
mm |
Tối đa 12000 |
±2 |
2 |
Khổ hiệu dụng |
mm |
1130 |
±2 |
3 |
Độ dày Panel |
mm |
50; 60; 75; 80; 100; 120; 125; 140; 150; 200 |
±1 |
4 |
Độ dày lớp tôn hai bề mặt |
mm |
0.3 ÷ 0.8 |
|
D. ĐỘ DÀY PANEL TƯƠNG ỨNG VỚI NHIỆT ĐỘ KHO LẠNH, BUỒNG CẤP ĐÔNG
Nhiệt độ (oC) |
Độ dày (mm) |
Nhiệt độ (oC) |
Độ dày (mm) |
5 |
50 |
- 25 |
120 |
5 ÷ -10 |
80 |
- 40 |
150 |
-18 |
100 |
- 60 |
200 |